Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 26/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Động Lâm - Xã Động Lâm - Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Hiền, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang