Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Thị Dòng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Yên - Gia Định
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Yên - Gia Định hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Tphcm
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Tphcm, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Thị Hường, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thị Khuyên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị