Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tiến, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Dũng, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Dũng, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Huấn., nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Tiến Lâm, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Sư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thơ, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thuần, nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai