Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Đông, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 30/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tu Lý - Đa Bát - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Đông, nguyên quán Tu Lý - Đa Bát - Hà Sơn Bình, sinh 1965, hi sinh 23/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Đông, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Đông, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Chí Kiêu - Mỹ Hậu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đông, nguyên quán Phùng Chí Kiêu - Mỹ Hậu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỳ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Đông, nguyên quán Mỳ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh