Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 14/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Trịnh, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trịnh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Xuân, nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Thị Xuân, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Thị Xuân, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Xuân, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang