Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩnh Thạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tr. Trê, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tr. Trê, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Thạng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Thạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Thạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Thạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị