Nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Thành Công, nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Như Thành, nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thành, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Trung Thành, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thành, nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Thành, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1966, hi sinh 19/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thành, nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thành Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Như Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh