Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Trung Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gia Thanh - Xã Gia Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quốc Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Quốc Bình, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 24/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị
Liệt sĩ Hồ Quốc Bình, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quốc Bình, nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 28 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị