Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Tiên Lãng - Thị Trấn Tiên Lãng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tựu - Xã Nhật Tựu - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phan Đình Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh