Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Võ Việt, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Việt, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú Trung - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Tân Phú Trung - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/8/972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Võ Việt, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 12/11/1949, hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú Trung - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Việt, nguyên quán Tân Phú Trung - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Việt, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị