Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Công Bình, nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 22/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Bình, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Bình, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Bình, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hoá - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Vũ Hoá - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tảo Dương Văn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Tảo Dương Văn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị