Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phi Văn Dị, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Dị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tín - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đổ Văn Dị, nguyên quán Đa Tín - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 27/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dị, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dị, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dị, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Dị, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 9/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Dị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Định Hoá - Thị Trấn Chợ Chu - Huyện Định Hoá - Thái Nguyên