Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ VÕ DUY DỴ, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Duy Hiền, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 30/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ DUY HUY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Duy Khánh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Duy Khánh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Duy Lập, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Duy Long, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Duy Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Biên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Duy Mạnh, nguyên quán Điện Biên - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Duy Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị