Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Duy Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Duy Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Tân Hương - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Duy Bằng, nguyên quán Tân Hương - Vinh - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quang Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Duy Bình, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quang Nam - Đà Nẵng, sinh 1910, hi sinh 10/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Lâm ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Võ Duy Đắc, nguyên quán Thị trấn Lâm ý Yên - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ VÕ DUY DỴ, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam