Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bách Văn Hận, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hận, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán đông Anh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Trần Hận, nguyên quán đông Anh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Hận, nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hận Văn Được, nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Đống - Hàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hận, nguyên quán Hàng Đống - Hàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Văn Hận, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Lê Thanh Hận, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Thành Hận, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1929, hi sinh 08/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Hận, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương