Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Âu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Đình Ngọc, nguyên quán Tân Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ NGỌC HỮU, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ NGỌC HỮU, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Ngọc Cầm, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Ngọc Đán, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Võ Ngọc Dậu, nguyên quán Mỹ Đức - Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 18/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Kính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thánh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Ngọc Lắm, nguyên quán Đại Thánh - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 10/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh