Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Triết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đăng liêm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Bá Triết, nguyên quán Đăng liêm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Khoán - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Công Triết, nguyên quán Thanh Khoán - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Minh Triết, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 15/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Cửu Long
Liệt sĩ Đoàn Triết Minh, nguyên quán Châu Thành - Cửu Long, sinh 1932, hi sinh 09/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Triết, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triết, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Triết, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Thạnh - Ô Môn - Cần Thơ
Liệt sĩ Từ Minh Triết, nguyên quán Thới Thạnh - Ô Môn - Cần Thơ hi sinh 19 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị