Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Ưng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Ưng, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 6/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ưng, nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ưng, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ưng, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1948, hi sinh 14/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Ưng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Ưng, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh