Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Mao, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Mao, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Mao, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võ Khai - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Mao, nguyên quán Võ Khai - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị