Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Văn Nguyệt, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Nguyệt, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mây Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán Mây Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nguyệt, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 19/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh