Nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Xuyến, nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 26/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Xuyến, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Sơn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xuyến, nguyên quán Tú Sơn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tân Đức - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyến, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An