Nguyên quán Thanh Trúc - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Cát (Cúc), nguyên quán Thanh Trúc - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Xuân Cát, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp