Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xứ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Xứ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ VĂN XỨ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xứ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 9/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Xứ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 29/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Văn Xứ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đức xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ văn xứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TôÁNG VăN Xứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Long Hồ - Xã Tân An Hội - Huyện Long Hồ - Vĩnh Long