Nguyên quán Ngân Gia Bình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Ngân Gia Bình - Bắc Ninh, sinh 1930, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Động Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 16/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Sông Bé hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh