Nguyên quán Tiền Hảiv - Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Bình, nguyên quán Tiền Hảiv - Nam Hà - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Bình, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Công Bình, nguyên quán Hưng Hoá - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 22/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Bình, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Bình, nguyên quán . - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Bình, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hoá - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Vũ Hoá - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 6/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị