Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán XT - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Liệt sĩ Phạm Văn Dưỡng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Sóc Trăng, sinh 1928, hi sinh 7/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1956, hi sinh 24/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Dưỡng, nguyên quán Thọ Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dưỡng, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dưỡng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Dưỡng, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh