Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng công lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 4/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Khánh - Xã Nhơn Khánh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội