Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hào, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Thương Hiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thương Hiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Thương Hiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Linh Hồ - Vỵ Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Linh Hồ - Vỵ Xuyên - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị