Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Minh, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Hữu, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hữu, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 27/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Anh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị