Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 13 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Kính, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Kính, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 10/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Long Phước Châu, sinh 1937, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh