Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ thoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 19/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xẫ Hoà Ninh - Xã Hoà Ninh - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thành - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị