Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Âu văn Thanh, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Âu Văn Thanh, nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán yên Lạc - yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán yên Lạc - yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TK Hoàng Hoa Thám - TX Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán TK Hoàng Hoa Thám - TX Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Tiền Đạo - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - TânLạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Ngọc Mỹ - TânLạc - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mán Đức - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Mán Đức - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Kim Sơn - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị