Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Vũ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Độ - Xã Phương Độ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Đình Thị (Suy), nguyên quán Hòa An - Cao Bằng hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Bình Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị