Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoẻ, nguyên quán Thành Công - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoẻ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngư Phú - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Khoẻ, nguyên quán Ngư Phú - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuân - Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Khoẻ, nguyên quán Bình Xuân - Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khoẻ, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khoẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh