Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Xuân Kiền, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiền, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú Thạch - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Tân Phú Thạch - Châu Thành - Cần Thơ, sinh 1942, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Kiền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị