Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ San San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi San, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê San, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị