Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Phú - Văn Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Đình Thám, nguyên quán Vĩnh Phú - Văn Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Thám, nguyên quán Nam Hà, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Đình Thám, nguyên quán An Giang hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Đình Thám, nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 17/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị