Nguyên quán Hán đà - Yên Bình
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưng, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Công Hưng, nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đường - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Quang Hưng, nguyên quán Tam Đường - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Hưng, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 26/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hưng, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Kim Hưng, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hưng, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hưng, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị