Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điềm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Bá Bình, nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Các, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Chiến, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Chu, nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Chước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ bá Cừu, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Dân, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Đào, nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Bá Kế, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước