Nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Huân, nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Bá Hựu, nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Khoát, nguyên quán Phú hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Ngàn, nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Thệ, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Bá Thuỳ, nguyên quán An Hồng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Bá Tước, nguyên quán Thanh Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Dược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh