Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Hạnh, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Hạnh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tan Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Tan Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Hạnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1917, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh