Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Nghi, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Nghĩa, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách
Liệt sĩ Vũ Bá Ngọc, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Nhật, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Bá Quy, nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Bá Sáng, nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thạnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thi, nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Bá Thước, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh