Nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Tiến Duy, nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Quang, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Quang, nguyên quán Đình Phùng - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Duy Quang, nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Duy Quang, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hành minh - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quang, nguyên quán Hành minh - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Quang, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Tiến Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa