Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Duy Biển, nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Bình, nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Duy Châu, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Chính, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Cự, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Tiên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Duy Cường, nguyên quán Tân Lập - Tiên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận trại - Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Duy Đắc, nguyên quán Thuận trại - Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Điệu, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Đức, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An