Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Con, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Cư, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Điệp, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Điệp, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1961, hi sinh 11/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Điều, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Giang - H Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Dũng, nguyên quán Hoàng Giang - H Trung - Thanh Hóa hi sinh 13/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Dũng, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Dương, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Hải, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 26 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Hoạt, nguyên quán Hồng Quang - Thanh miên - Hải Hưng hi sinh 6/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An