Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoàng Ninh - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Thượng - Xã An Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bản, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20 - 10 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Bản, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30 - 3 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ BẢN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 26/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà