Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huy Khu, nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Huy Lâm, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Huy Lâm, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Huy Lâu, nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đông - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Nhạ, nguyên quán Nghĩa Đông - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Nhật, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Huy Phách, nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị