Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1959, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Hùng, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 16/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Kim Hưng, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 18.08.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Lý, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Nguyễn, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Kim Phụng, nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước