Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Thu Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Diễn Châu, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trung - XuânTrường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Châu, nguyên quán Xuân Trung - XuânTrường - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Duy Châu, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hải Châu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Lạc Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Châu, nguyên quán Kim Tân - Lạc Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Châu, nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai