Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc, nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1923, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc, nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1923, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại TX Bắc Ninh - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyền, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Chuyền, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Chuyền, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị